Questions and CORRECT Answers
discerning - CORRECT ANSWER - sáng suốt
involve - CORRECT ANSWER - v. /ɪnˈvɒlv/ bao gồm, bao hàm; thu hút, dồn tâm trí
experiences - CORRECT ANSWER - trải nghiệm
hallways - CORRECT ANSWER - hành lang
assuming - CORRECT ANSWER - giả định
navigate - CORRECT ANSWER - điều hướng
Algorithm - CORRECT ANSWER - thuật toán
adept - CORRECT ANSWER - (a) skillful, deft, dexterous, adroit
Querries - CORRECT ANSWER - truy vấn
crawl - CORRECT ANSWER - /krɔ:l/ bò, trườn
expertise - CORRECT ANSWER - chuyên môn
authoritativeness - CORRECT ANSWER - tính có thẩm quyền
, Trustworthiness - CORRECT ANSWER - (n) tính chất đáng tin cậy
immensely - CORRECT ANSWER - vô cùng
principle - CORRECT ANSWER - nguyên tắc
cumulative - CORRECT ANSWER - (a) tích lũy, dồn lại
predominantly - CORRECT ANSWER - (adv) phần lớn, chủ yếu
credibility - CORRECT ANSWER - sự tín nhiệm, sự đáng tin
categorize - CORRECT ANSWER - /ˈkætəgəraɪz/ v phân loại The books are categorized
into beginner and advanced.
Indexing - CORRECT ANSWER - lập chỉ mục
comprising - CORRECT ANSWER - bao gồm
hierarchy - CORRECT ANSWER - hệ thống cấp bậc
established - CORRECT ANSWER - thành lập
dedicate - CORRECT ANSWER - /ˈdedɪkeɪt/ v cống hiến He has dedicated his life to
scientific research.
determining - CORRECT ANSWER - xác định